Bảng giá xe Hyundai tháng 04/2023
Hyundai là một trong những hãng sản xuất ô lớn nhất của Hàn Quốc. Các dòng xe Hyundai được rất nhiều quốc gia ưa chuộng, trong đó có Việt Nam. Hyundai tạo ấn tượng với khách hàng nhờ sự hiện đại trong thiết kế và giá thành hợp lý. Dưới đây là bảng giá Hyundai cập nhật mới nhất 04/2023.
Bảng giá xe Hyundai tháng 04/2023
Bảng giá xe Hyundai 04/2023 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Hyundai SantaFe 2.2L Dầu tiêu chuẩn | 1.155.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.5L Xăng tiêu chuẩn | 1.050.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.5L Xăng cao cấp | 1.275.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2L Dầu cao cấp | 1.375.000.000 |
Hyundai Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn | 845.000.000 |
Hyundai Tucson 2.0L Xăng Đặc biệt | 955.000.000 |
Hyundai Tucson 2.0L Dầu Đặc biệt | 1.060.000.000 |
Hyundai Tucson 1.6L T-GDI HTRAC Đặc biệt | 1.055.000.000 |
Hyundai Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 863.000.000 |
Hyundai Starex 9 chỗ (Máy dầu) | 909.000.000 |
Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599.000.000 |
Hyundai Elantra 1.6 AT Đặc biệt | 669.000.000 |
Hyundai Elantra 2.0 AT Cao cấp | 729.000.000 |
Hyundai Elantra N-Line | 799.000.000 |
Hyundai Stargazer Tiêu chuẩn 1.5 AT | 575.000.000 |
Hyundai Stargazer Đặc biệt 1.5 AT | 625.000.000 |
Hyundai Stargazer Cao cấp 1.5 AT | 675.000.000 |
Hyundai Stargazer Cao cấp 1.5 AT 6 chỗ | 685.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 MT tiêu chuẩn | 426.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542.000.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360.000.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn | 405.000.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT | 435.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn | 425.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 435.000.000 |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636.000.000 |
Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt | 699.000.000 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750.000.000 |
Hyundai Creta Tiêu chuẩn | 640.000.000 |
Hyundai Creta Đặc biệt | 690.000.000 |
Hyundai Creta Cao cấp | 740.000.000 |
Hyundai Solati 2.5 MT | 1.080.000.000 |
Hyundai Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu | 797.000.000 |
Hyundai Starex 2.4 MT 6 chỗ máy xăng | 786.000.000 |
Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy dầu | 817.000.000 |
Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu | 898.000.000 |
Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu | 945.000.000 |
Hyundai Starex 2.4 MT cứu thương máy xăng | 680.000.000 |
Hyundai Starex 2.5 MT cứu thương máy dầu | 756.000.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 là dòng xe thuộc phân khúc hạng A có 2 kiểu dáng: sedan và hatchback với nhiều mức giá cho khách hàng lựa chọn. Với kiểu dáng nhỏ gọn và giá thành rẻ, Hyundai i10 là một trong những chiếc xe đô thị cỡ nhỏ bán chạy nhất hiện nay. Kích thước tổng thể của xe: dài x rộng x cao: 3.765 x 1.660 x 1.505 mm, chiều dài cơ sở 2.425, khoảng sáng gầm xe 152mm. Hyundai Grand i10 có 2 phiên bản động cơ 1.0L và 1.2L cùng hộp số sàn và số tự động. Riêng bản Sedan chỉ có 1 phiên bản 1.2l.
Giá xe Hyundai Grand i10 2023 mới:
Bảng giá xe Hyundai i10 tháng 04/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 425 | 418 | 399 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn | 405 | 475 | 467 | 448 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT | 435 | 509 | 500 | 481 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | 447 | 440 | 421 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn | 435 | 508 | 499 | 480 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455 | 531 | 522 | 503 |
Giá xe Hyundai Accent
Hyundai Accent là chiếc xe sedan thuộc phân khúc hạng B với thiết kế tinh tế, sang trọng. Accent được nhiều người ưa chuộng nhờ không gian rộng rãi. Với mức giá phải chăng, Accent phù hợp cho cả đối tượng chạy dịch vụ, kinh doanh đến những khách hàng gia đình yêu thích dòng sedan này.
Hyundai Accent 2022 sở hữu động cơ Kappa 1.4L MPI cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút, cùng mô men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số sàn 6 cấp trên bản tiêu chuẩn MT và số tự động 6 cấp trên hai bản AT. Hyundai Accent 2021 có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình theo chuẩn EPA là 7,1 lít/100km trong thành phố, 5,7 lít/100km trên đường cao tốc và 6,5 lít/100km trên đường hỗn hợp.
Giá xe Hyundai Accent mới:
Bảng giá niêm yết Hyundai Accent 2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn | 426 | 499 | 490 | 471 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472 | 551 | 541 | 522 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501 | 583 | 573 | 554 |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542 | 629 | 618 | 599 |
Giá xe Hyundai Elantra
Sau một thời gian dài chờ đợi, Hyundai Elantra 2023 đã ra mắt tại Việt Nam vào sáng ngày 14/10 với một sự thay đổi toàn diện. Elantra 2023 bao gồm 4 phiên bản: 1.6 Tiêu chuẩn, 1.6 Đặc biệt, 2.0 Cao cấp và Turbo N-line, với giá bán dao động 599-799 triệu đồng chênh lệch với đời cũ từ 19-30 triệu đồng.
Giá xe Hyundai Elantra mới:
Bảng giá xe Hyundai Elantra tháng 04/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 | 693 | 681 | 632 |
Hyundai Elantra 1.6 AT Đặc biệt | 669 | 771 | 758 | 739 |
Hyundai Elantra 2.0 AT Cao cấp | 729 | 838 | 824 | 812 |
Hyundai Elantra N-Line 1.6 Turbo AT | 799 | 917 | 901 | 882 |
Giá xe Hyundai Tucson
Hyundai Tucson là mẫu xe Crossover 5 chỗ của hãng xe Hyundai cạnh tranh với các đối thủ khác trong thị trường như: Mazda CX-5, Honda CR-V,....
Giá xe Hyundai Tucson 2023 mới:
Bảng giá xe Hyundai Tucson tháng 04/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở tỉnh khác |
Hyundai Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn | 845 | 968 | 951 | 932 |
Hyundai Tucson 2.0L Xăng Đặc biệt | 955 | 1091 | 1072 | 1053 |
Hyundai Tucson 1.6L T-GDi HTRAC Đặc biệt | 1055 | 1203 | 1182 | 1163 |
Hyundai Tucson 2.0L Dầu Đặc biệt | 1060 | 1209 | 1188 | 1169 |
Giá xe Hyundai Santafe
Năm 2017, Hyundai Santafe ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam. Từ đó đến này Santafe luôn khẳng định vị thế của mình trong phân khúc xe SUV 7 chỗ. Santafe 2021 mới ra mắt có một ngoại hình mạnh mẽ và khỏe khoắn. Ở phần đầu xe, Santafe nổi bật với lưới tản nhiệt Cascading Gill có dạng lưới tổ ong, xung quanh được mà Chrome sáng bóng. Thân xe được tạo điểm nhấn với những đường gân dập nổi, gân guốc chạy xuyên suốt cả chiều dài thân xe. Cụm đèn hậu dạng LED 3D, cùng cản sau hầm hố tạo cho phần đuôi xe thêm mạnh mẽ và thu hút hơn. Nội thất xe rộng rãi, thoải mái trang bị nhiều tiện nghi cao cấp: Điều hòa tự động, màn hình cảm ứng 8 inch, dàn âm thanh 6 loa chất lượng cao, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, sạc không dây chuẩn Qi,...
Hyundai Santafe có 6 phiên bản với 2 lựa chọn về động cơ là xăng 2.5L và dầu 2.2L.
Hyundai không chỉ tập trung vào thiết kế, mà còn đánh vào tâm lý người tiêu dùng về giá thành sản phẩm. Hyundai Santafe có mức giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh khác trong phân khúc như: Fortuner, Everest,... Nói chung, Với thiết kế thể thao cá tính, hiện đại, giá thành hợp lý Hyundai Santafe đã tạo được sự ấn tượng và thu hút đối với khách hàng ở mọi độ tuổi.
Giá xe Hyundai Santafe mới:
Bảng giá xe Hyundai Santafe 2023 tháng 04/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1375 | 1562 | 1535 | 1516 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng cao cấp | 1275 | 1450 | 1425 | 1406 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1155 | 1316 | 1293 | 1274 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng tiêu chuẩn | 1055 | 1204 | 1183 | 1164 |
Giá xe Hyundai Creta
Hiện tại Hyundai Creta được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hyundai Indonesia. Hyundai Thành Công phân phối với 3 phiên bản (tiêu chuẩn, đặc biệt và cao cấp) cùng 6 màu tùy chọn: Trắng, Đỏ, Đen, Bạc, Xám kim loại, Xanh dương. Phiên bản cao cấp có thêm lựa chọn 2 màu ngoại thất 2 tông màu mới mức giá tăng thêm 5 triệu đồng.
Giá bán và chi phí lăn bánh của Hyundai Creta 2023 được công bố như sau:
Bảng giá xe Hyundai Creta 2023 tháng 04/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Creta Tiêu chuẩn 1.5 AT | 640 | 739 | 726 | 707 |
Hyundai Creta Đặc biệt 1.5 AT | 690 | 795 | 781 | 762 |
Hyundai Creta Cao cấp 1.5 AT | 740 | 851 | 836 | 817 |
Giá xe Hyundai Stagazer
Chiếc MPV 7 chỗ hoàn toàn mới được TC Motor cho ra mắt khách hàng Việt ngày 20/10/2022. Thời gian đầu, những chiếc MPV này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, sau đó sẽ được lắp ráp tại Việt Nam từ năm sau. Hyundai Stargazer được phân phối với 4 phiên bản (Tiêu chuẩn, Đặc biệt, Cao cấp và Cao cấp 6 chỗ) cùng 5 lựa chọn về màu sắc là Trắng - Đỏ - Đen - Bạc - Xám Kim loại.
Giá xe Hyundai Stargazer kèm chi phí lăn bánh cụ thể như sau:
Bảng giá xe Hyundai Stargazer mới nhất 04/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Stargazer Tiêu chuẩn 1.5 AT | 575 | 666 | 654 | 635 |
Hyundai Stargazer Đặc biệt 1.5 AT | 625 | 722 | 709 | 690 |
Hyundai Stargazer Cao cấp 1.5 AT | 675 | 778 | 764 | 745 |
Hyundai Stargazer Cao cấp 1.5 AT 6 chỗ | 685 | 789 | 775 | 756 |
Giá xe Hyundai Solati
Hyundai Solati là dòng xe van 16 chỗ của Hyundai cạnh tranh với một số xe khác cùng phân khúc như: Ford Transit, .... Hyundai Solati có kích thước D x R x C: 6195mm x 2038mm x 2760mm. Đây là một chiếc xe 16 chỗ có than hình thanh lịch và sở hữu chiều cao đáng ngưỡng mộ. Xe trang bị động cơ dầu 2.5L CRDi đi kèm hộp số sàn 6 cấp. Nội thất rộng rãi, ghế được bọc da cao cấp, khoảng cách đường đi và chỗ ngồi trên xe được thiết kế rộng rãi, xe trang bị đầy đủ tiện nghi.
Giá xe Hyundai Solati mới:
- Hyundai Solati 2023: 1,080 triệu đồng
Giá xe Hyundai Kona
Hyundai Kona là sản phẩm mới nhất được Hyundai giới thiệu tại Việt Nam. Hyundai Kona là mẫu xe Crossover/SUV 5 cửa, hạng nhỏ có kích thước tổng thể DxRxC: 4.165 x 1.800 x 1.565 mm, chiều dài cơ sở 2600 mm, khoảng sang gầm cao 170 mm. Đây được xem là một chiếc xe đô thị nhỏ gọn nhưng vẫn có không gian nội thất rộng rãi, thoải mái. Động cơ 2.0l và 1.6 Turbo, hộp số tự động 6,7 cấp giúp xe vận hành êm ái.
Hyundai Kona 2023 có mức giá cao hơn so với đối thủ cạnh tranh Ford Ecosport bởi được trang bị nhiều tiện nghi cao cấp, hiện đại, động cơ mạnh mẽ, thiết kế thể thao mới mẻ tạo cho Hyundai Kona sự khác biệt so với những chiếc crossover có kích thước tương tự khác.
Giá xe Hyundai Kona mới:
Bảng giá xe Hyundai Kona tháng 04/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 | 734 | 721 | 702 |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 | 805 | 791 | 772 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 | 862 | 847 | 828 |
Xem thêm: Chi tiết Giá niêm yết và lăn bánh của Hyundai Kona 2023
xe mới về
-
Kia K3 Premium 1.6 AT
570 Triệu
-
Kia Seltos Premium 1.4 AT
696 Triệu
-
Mitsubishi Xpander 1.5 MT
499 Triệu
-
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT
585 Triệu
-
Toyota Fortuner 2.5G
575 Triệu
-
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT
715 Triệu
tin khác
- Kia Sportage 2022 giảm giá đến 110 triệu đồng
- Đảm bảo nguồn cung ô tô trong nước dịp cuối năm
- Top 5 xe bán chạy nhất thị trường toàn cầu tính từ đầu năm đến nay
- Một số hãng xe ô tô tăng giá bán dịp cuối năm
- Toyota Innova thế hệ mới, lột xác như xe sang
- Kia Carens sẽ phải đối mặt với những tên tuổi nào trong phân khúc?
- Mitsubishi Xpander đòi lại vị trí đầu bảng doanh số từ Toyota Veloz Cross
- Không phải ai cũng biết ý nghĩa ẩn sau logo của các hãng xe ô tô !
- Những mẫu ôtô nhập khẩu từ Indonesia thị trường Việt tiêu thụ nhiều nhất
- Toyota Vios triển khai chương trình ưu đãi cho khách hàng trong tháng 11/2022